Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

Ống thép đúc là gì?

Ống thép đúc được làm từ những thanh thép tròn, đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh. Ống đúc thép được sử dụng nhiều làm đường ống thoát nước, sử dụng trong chế tạo xe đạp, xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng và thiết kế nội thất. 

ống thép đúc là gì

  • Đường kính ngoài từ: 21.3 đến 610 và có những loại ống có đường kính lớn hơn.
  • Độ dày : 
  • Đối với những ống có đường kính nhỏ thì độ dày tối đa  là 9.7ly
  • Đối với những ống đúc có đường kính lớn thì độ dày tối đa là 59.5ly.
  • Độ dài thông thường là 6m và 12m. Có những loại ống đặc chủng có độ dài lẻ như 9m, 11m hoặc hơn 12m.

Các thương hiệu ống thép đúc

Ống thép đúc Hòa Phát

Ống thép đúc Việt Đức

Ống thép đúc Seah

Quy trình sản xuất ống thép đúc

Ống thép đúc cán nóng

  • Quy trình sản xuất ống thép đúc cán nóng: nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và đẩy áp -> thoát lỗ -> định hình đường kính -> làm lạnh -> ống phôi -> nắn thẳng -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu sản phẩm và nhập kho.

ống thép đúc cán nóng

Ống thép đúc cán nguội

  • Quy trình sản xuất ống thép đúc cán nguội: nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và chỉnh đầu -> giảm nhiệt độ -> rửa axit -> mạ đồng -> cán nguội nhiều lần -> ống phôi -> xử lý nhiệt -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu và nhập kho.

ống thép đúc cán nguội

Các loại ống thép đúc trên thị trường

Ống thép đúc carbon

Ống thép đúc kết cấu

Được sử dụng trong trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu máy. 

Mác thép: 

  • Thép cacbon 20
  • Thép c45 
  • Thép hợp kim Q345, 40Cr, 20 CrMo, 30 – 35CrMo, 42CrMo,…

ống thép đúc kết cấu

Ống thép đúc trong lò áp

 Ngành công nghiệp nhiệt luyện, làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dầu sẽ thường dùng loại ống này. Nguyên liệu sử dụng là thép 10 hoặc thép 20.

ống thép đúc trong lò áp

Ống thép đúc trong lò cao áp

Dùng để làm đường ống dẫn các chất lỏng. Chính vì vậy thường được sử dụng trong các nhà máy cấp thoát nước, nhà máy thủy điện, lò hạt nhân,…

Ống thép đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2

Đối với loại này, công nghiệp đóng tàu sử dụng là chủ yếu. 

Mác thép: 360, 410, 460.

ống thép đúc chịu áp lực

Ống thép đúc dẫn hóa chất

Công dụng được nêu ngay trong tên gọi của nó, loại ống đúc này chuyên dùng để dẫn hóa chất, rác thải công nghiệp,…

ống thép đúc dẫn hóa chất

Ống thép đúc dẫn dầu

Tương tự như trên, loại thép đúc này được sử dụng để làm ống và giếng chứa dẫn dầu. Đặc biệt loại này được Hiệp hội dầu mỏ quốc tế tại Mỹ sử dụng rất nhiều. Nguyên liệu thép thường dùng là J55, N80, P110.

ống thép đúc dẫn dầu

Tiêu chuẩn của ống thép đúc

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.

tiêu chuẩn ống thép đúc

Ống thép đúc ASTM A106/ API 5L

Ống thép đúc ASTM A53 GrB

 

Quy cách ống thép đúc

quy cách ống thép đúc


Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Thép ống đúc(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN610.31.24SCH100,28
DN610.31.45SCH300,32
DN610.31.73SCH400.37
DN610.31.73SCH.STD0.37
DN610.32.41SCH800.47
DN610.32.41SCH. XS0.47
DN813.71.65SCH100,49
DN813.71.85SCH300,54
DN813.72.24SCH400.63
DN813.72.24SCH.STD0.63
DN813.73.02SCH800.80
DN813.73.02SCH. XS0.80
DN1017.11.65SCH100,63
DN1017.11.85SCH300,70
DN1017.12.31SCH400.84
DN1017.12.31SCH.STD0.84
DN1017.13.20SCH800.10
DN1017.13.20SCH. XS0.10
DN1521.32.11SCH101.00
DN1521.32.41SCH301.12
DN1521.32.77SCH401.27
DN1521.32.77SCH.STD1.27
DN1521.33.73SCH801.62
DN1521.33.73SCH. XS1.62
DN1521.34.781601.95
DN1521.37.47SCH. XXS2.55
DN 2026,71,65SCH51,02
DN 2026,72,1SCH101,27
DN 2026,72,87SCH401,69
DN 2026,73,91SCH802,2
DN 2026,77,8XXS3,63
DN2533,41,65SCH51,29
DN2533,42,77SCH102,09
DN2533,43,34SCH402,47
DN2533,44,55SCH803,24
DN2533,49,1XXS5,45
DN3242,21,65SCH51,65
DN3242,22,77SCH102,69
DN3242,22,97SCH302,87
DN3242,23,56SCH403,39
DN3242,24,8SCH804,42
DN3242,29,7XXS7,77
DN4048,31,65SCH51,9
DN4048,32,77SCH103,11
DN4048,33,2SCH303,56
DN4048,33,68SCH404,05
DN4048,35,08SCH805,41
DN4048,310,1XXS9,51
DN5060,31,65SCH52,39
DN5060,32,77SCH103,93
DN5060,33,18SCH304,48
DN5060,33,91SCH405,43
DN5060,35,54SCH807,48
DN5060,36,35SCH1208,44
DN5060,311,07XXS13,43
DN65732,1SCH53,67
DN65733,05SCH105,26
DN65734,78SCH308,04
DN65735,16SCH408,63
DN65737,01SCH8011,4
DN65737,6SCH12012,25
DN657314,02XXS20,38
DN65762,1SCH53,83
DN65763,05SCH105,48
DN65764,78SCH308,39
DN65765,16SCH409,01
DN65767,01SCH8011,92
DN65767,6SCH12012,81
DN657614,02XXS21,42
DN8088,92,11SCH54,51
DN8088,93,05SCH106,45
DN8088,94,78SCH309,91
DN8088,95,5SCH4011,31
DN8088,97,6SCH8015,23
DN8088,98,9SCH12017,55
DN8088,915,2XXS27,61
DN90101,62,11SCH55,17
DN90101,63,05SCH107,41
DN90101,64,78SCH3011,41
DN90101,65,74SCH4013,56
DN90101,68,1SCH8018,67
DN90101,616,2XXS34,1
DN100114,32,11SCH55,83
DN100114,33,05SCH108,36
DN100114,34,78SCH3012,9
DN100114,36,02SCH4016,07
DN100114,37,14SCH6018,86
DN100114,38,56SCH8022,31
DN100114,311,1SCH12028,24
DN100114,313,5SCH16033,54
DN1201276,3SCH4018,74
DN1201279SCH8026,18
DN125141,32,77SCH59,46
DN125141,33,4SCH1011,56
DN125141,36,55SCH4021,76
DN125141,39,53SCH8030,95
DN125141,314,3SCH12044,77
DN125141,318,3SCH16055,48
DN150168,32,78SCH511,34
DN150168,33,4SCH1013,82
DN150168,34,7819,27
DN150168,35,1620,75
DN150168,36,3525,35
DN150168,37,11SCH4028,25
DN150168,311SCH8042,65
DN150168,314,3SCH12054,28
DN150168,318,3SCH16067,66
DN200219,12,769SCH514,77
DN200219,13,76SCH1019,96
DN200219,16,35SCH2033,3
DN200219,17,04SCH3036,8
DN200219,18,18SCH4042,53
DN200219,110,31SCH6053,06
DN200219,112,7SCH8064,61
DN200219,115,1SCH10075,93
DN200219,118,2SCH12090,13
DN200219,120,6SCH140100,79
DN200219,123SCH160111,17
DN250273,13,4SCH522,6
DN250273,14,2SCH1027,84
DN250273,16,35SCH2041,75
DN250273,17,8SCH3051,01
DN250273,19,27SCH4060,28
DN250273,112,7SCH6081,52
DN250273,115,1SCH8096,03
DN250273,118,3SCH100114,93
DN250273,121,4SCH120132,77
DN250273,125,4SCH140155,08
DN250273,128,6SCH160172,36
DN300323,94,2SCH533,1
DN300323,94,57SCH1035,97
DN300323,96,35SCH2049,7
DN300323,98,38SCH3065,17
DN300323,910,31SCH4079,69
DN300323,912,7SCH6097,42
DN300323,917,45SCH80131,81
DN300323,921,4SCH100159,57
DN300323,925,4SCH120186,89
DN300323,928,6SCH140208,18
DN300323,933,3SCH160238,53
DN350355,63,962SCH5s34,34
DN350355,64,775SCH541,29
DN350355,66,35SCH1054,67
DN350355,67,925SCH2067,92
DN350355,69,525SCH3081,25
DN350355,611,1SCH4094,26
DN350355,615,062SCH60126,43
DN350355,612,7SCH80S107,34
DN350355,619,05SCH80158,03
DN350355,623,8SCH100194,65
DN350355,627,762SCH120224,34
DN350355,631,75SCH140253,45
DN350355,635,712SCH160281,59
DN400406,44,2ACH541,64
DN400406,44,78SCH10S47,32
DN400406,46,35SCH1062,62
DN400406,47,93SCH2077,89
DN400406,49,53SCH3093,23
DN400406,412,7SCH40123,24
DN400406,416,67SCH60160,14
DN400406,412,7SCH80S123,24
DN400406,421,4SCH80203,08
DN400406,426,2SCH100245,53
DN400406,430,9SCH120286
DN400406,436,5SCH140332,79
DN400406,440,5SCH160365,27
DN450457,24,2SCH 5s46,9
DN450457,24,2SCH 546,9
DN450457,24,78SCH 10s53,31
DN450457,26,35SCH 1070,57
DN450457,27,92SCH 2087,71
DN450457,211,1SCH 30122,05
DN450457,29,53SCH 40s105,16
DN450457,214,3SCH 40156,11
DN450457,219,05SCH 60205,74
DN450457,212,7SCH 80s139,15
DN450457,223,8SCH 80254,25
DN450457,229,4SCH 100310,02
DN450457,234,93SCH 120363,57
DN450457,239,7SCH 140408,55
DN450457,245,24SCH 160459,39
DN5005084,78SCH 5s59,29
DN5005084,78SCH 559,29
DN5005085,54SCH 10s68,61
DN5005086,35SCH 1078,52
DN5005089,53SCH 20117,09
DN50050812,7SCH 30155,05
DN5005089,53SCH 40s117,09
DN50050815,1SCH 40183,46
DN50050820,6SCH 60247,49
DN50050812,7SCH 80s155,05
DN50050826,2SCH 80311,15
DN50050832,5SCH 100380,92
DN50050838,1SCH 120441,3
DN50050844,45SCH 140507,89
DN50050850SCH 160564,46
DN6006105,54SCH 5s82,54
DN6006105,54SCH 582,54
DN6006106,35SCH 10s94,48
DN6006106,35SCH 1094,48
DN6006109,53SCH 20141,05
DN60061014,3SCH 30209,97
DN6006109,53SCH 40s141,05
DN60061017,45SCH 40254,87
DN60061024,6SCH 60354,97
DN60061012,7SCH 80s186,98
DN60061030,9SCH 80441,07
DN60061038,9SCH 100547,6
DN60061046SCH 120639,49
DN60061052,4SCH 140720,2
DN60061059,5SCH 160807,37

Ống thép đúc nhập khẩu trực tiếp

THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU theo tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, thép ống mạ kẽm phi 21 – 610mm

Tiêu chuẩn:  tiêu chuẩn: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…

  • Quy cách ống thép đúc : Kích thước: Đường kính từ phi 21 – 610, độ dày 2-40ly, Chiều dài : 6-9-12m
  • Xuất Xứ : Nga , Nhật Bản, Trung Quốc …

Ống thép đúc nhập khẩu từ Hàn Quốc

Ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc

Ống thép đúc nhập khẩu từ Nhật Bản

Ứng dụng của ống thép đúc

Ống thép dùng cho đường ống dẫn nước, hệ thống PCCC, dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp cùng các  sản phẩm vật tư, phụ kiện thép sử dụng trong hệ thống đường ống như: Co, tê , bầu giảm (côn thu), mặt bích, van gang …

ứng dụng ống thép đúc

Ống thép đúc dẫn khí

Ống thép đúc thủy lực

Ống thép đúc INOX

Ống thép đúc siêu dày

Đại lý phân phối ống thép đúc tại TPHCM


0 nhận xét:

Đăng nhận xét