Thứ Ba, 27 tháng 2, 2018

Quy cách thép gân - xây dựng

6) Quy cách thép gân: Đường kính Chiều dài m/cây khối lượng/mét (kg/m) khối lượng/cây (kg/cây) Số cây/bó khối lượng/bó (tấn) D 10 11,7 0,617 7,22 300 2,165 D 12 11,7 0,888 10,39 260 2,701 D 14 11,7 1,210 14,16 190 2,689 D 16 11,7 1,580 18,49 150 2,772 D 18 11,7 2,000 23,40 115 2,691 D 20 11,7 2,470 28,90 95 2,745 D 22 11,7 2,980 34,87 76 2,649 D 25 11,7 3,850 45,05 60 2,702 D 28 11,7 4,840 56,63 48 2,718 D 32 11,7 6,310 73,83 36 2,657 D 35 11,7 7,550 88,34 30 2,650 D 36 11,7 7,990 93,48 28 2,617 D 38 11,7 8,900 104,13 26 2,707 D 40 11,7 9,860 115,36 24 2,768 D 41 11,7 10,360 121,21 22 2,666 D 43 11,7 11,400 133,38 20 2,667 D 51 11,7 16,040 187,67 15 2,815 + Từ đường kính D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36, D38, D4,     D43, D51. + Mác thép SD295A : dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng. + Mác thép SD390 (thép cường độ cao) dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc , cầu      đường, các công trình nhà máy thuỷ điện. + Mác thép 460. + Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3112-2004 / ASTM A615/A615M-96a. + Kích thước: chiều dài của các loại thép gân: 11.7 m/cây. 7) Quy cách thép tròn trơn : Đường kính Chiều dài m/cây khối lượng/mét (kg/m) khối lượng/cây (kg/cây) Số cây/bó khối lượng/bó (tấn) D 14 12 1,208 14,496 138 2,000 D 16 12 1,579 18,948 106 2,008 D 18 12 1,998 23,976 84 2,013 D 20 12 2,466 29,592 68 2,012 D 22 12 2,984 35,808 56 2,005 D 25 12 3,854 46,248 44 2,034 D 28 12 4,834 58,008 36 2,088 D 30 12 5,549 66,588 30 1,997 D 32 12 6,313 75,756 28 2,121 D 36 12 7,990 95,880 22 2,109 D 38 12 8,903 106,836 20 2,136 D 40 12 9,865 118,380 18 2,130 1  Mác thép  Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400  2  Đường kính  14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm  3  Chiều dài thanh  với đường kính 16mm/ 18mm  dài 8,6 m  với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm  dài 6,0 m  4  Đóng bó  Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn  Đặc tính cơ lý thép tròn trơn: Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong ø ≤ 16 ø > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (R) SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (ø ≤ 25) 180 R = 1,5 x ø + Đường kính từ P12,P14, P16, P18, P20, P22,P25,... + Kích thước chiều dài của các lọai thép tròn trơn từ: 6m,8.6m,12m/cây. + Mác thép SS330, SS400, CT3, ....

Link nguồn : http://www.kichthuoc.xyz/2015/10/quy-cach-sat-thep-xay-dung.htmlưuy

1 nhận xét: