This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Thứ Ba, 27 tháng 2, 2018

Quy cách thép gân - xây dựng

6) Quy cách thép gân: Đường kính Chiều dài m/cây khối lượng/mét (kg/m) khối lượng/cây (kg/cây) Số cây/bó khối lượng/bó (tấn) D 10 11,7 0,617 7,22 300 2,165 D 12 11,7 0,888 10,39 260 2,701 D 14 11,7 1,210 14,16 190 2,689 D 16 11,7 1,580 18,49 150 2,772 D 18 11,7 2,000 23,40 115 2,691 D 20 11,7 2,470 28,90 95 2,745 D 22 11,7 2,980 34,87 76 2,649 D 25 11,7 3,850 45,05 60 2,702 D 28 11,7 4,840 56,63 48 2,718 D 32 11,7 6,310 73,83 36 2,657 D 35 11,7 7,550 88,34 30 2,650 D 36 11,7 7,990 93,48 28 2,617 D 38 11,7 8,900 104,13 26 2,707 D 40 11,7 9,860 115,36 24 2,768 D 41 11,7 10,360 121,21 22 2,666 D 43 11,7 11,400 133,38 20 2,667 D 51 11,7 16,040 187,67 15 2,815 + Từ đường kính D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36, D38, D4,     D43, D51. + Mác thép SD295A : dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng. + Mác thép SD390 (thép cường độ cao) dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc , cầu      đường, các công trình nhà máy thuỷ điện. + Mác thép 460. + Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3112-2004 / ASTM A615/A615M-96a. + Kích thước: chiều dài của các loại thép gân: 11.7 m/cây. 7) Quy cách thép tròn trơn : Đường kính Chiều dài m/cây khối lượng/mét (kg/m) khối lượng/cây (kg/cây) Số cây/bó khối lượng/bó (tấn) D 14 12 1,208 14,496 138 2,000 D 16 12 1,579 18,948 106 2,008 D 18 12 1,998 23,976 84 2,013 D 20 12 2,466 29,592 68 2,012 D 22 12 2,984 35,808 56 2,005 D 25 12 3,854 46,248 44 2,034 D 28 12 4,834 58,008 36 2,088 D 30 12 5,549 66,588 30 1,997 D 32 12 6,313 75,756 28 2,121 D 36 12 7,990 95,880 22 2,109 D 38 12 8,903 106,836 20 2,136 D 40 12 9,865 118,380 18 2,130 1  Mác thép  Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400  2  Đường kính  14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm  3  Chiều dài thanh  với đường kính 16mm/ 18mm  dài 8,6 m  với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm  dài 6,0 m  4  Đóng bó  Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn  Đặc tính cơ lý thép tròn trơn: Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong ø ≤ 16 ø > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (R) SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (ø ≤ 25) 180 R = 1,5 x ø + Đường kính từ P12,P14, P16, P18, P20, P22,P25,... + Kích thước chiều dài của các lọai thép tròn trơn từ: 6m,8.6m,12m/cây. + Mác thép SS330, SS400, CT3, ....

Link nguồn : http://www.kichthuoc.xyz/2015/10/quy-cach-sat-thep-xay-dung.htmlưuy

Thứ Năm, 1 tháng 2, 2018

Ống thép đúc - Ống Đúc Phi 26 SCH40, SCH80, SCH160, SCHXXS



Hàng Mới Nhập Kho( Ngoài ra chúng tôi còn có ống và độ dày khác nhau đặc biệt cắt theo quý khách yêu cầu )
ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN:  ASTM/API/ASME    ĐỘ DÀI: 6/9/12M
DNODĐộ dày 
(wall thickness) 
mm mm 102030STD4060XS80100120140160XXS
6     10.3  1.7   1.7    2.4    2.4
8     13.7  2.2   2.2    3.0    3.0
10     17.1  2.3   2.3    3.2    3.2
15     21.3  2.8   2.8    3.7    3.7    4.8    7.5
20     26.7  2.9   2.9    3.9    3.9    5.6    7.8
25     33.4  3.4   3.4    4.6    4.6    6.4    9.1
32     42.2  3.6   3.6    4.9    4.9    6.4    9.7
40     48.3  3.7   3.7    5.1    5.1    7.1  10.2
50     60.3  3.9   3.9    5.5    5.5    8.7  11.1
65     73.0  5.2   5.2    7.0    7.0    9.5  14.0
80     88.9  5.5   5.5    7.6    7.6  11.1  15.2
90   101.6  5.8   5.8    8.1    8.1
100   114.3 4.785.6   6.0   6.0    8.6    8.6  11.1  13.5  17.1
125   141.34.78  5.6  6.6   6.6    9.5    9.5  12.7  15.9  19.1
150   168.3 4.785.56 6.4   7.1   7.1  11.0  11.0  14.3  18.3  22.0
200   219.1  6.4   7.0  8.2   8.2  10.3  12.7  12.7  15.1  18.3 20.6  23.0  22.2
250   273.1  6.4   7.8  9.3   9.3  12.7  12.7  15.1  18.3  21.4 25.4  28.6  25.4
300   323.9  6.4   8.4  9.5 10.3   14.3  12.7  17.5  21.4  25.4 28.6  33.3  25.4
350   355.6  6.4  7.9   9.5  9.5 11.1  15.1  12.7  19.1  23.8  27.8 31.8  35.7
400   406.4  6.4  7.9   9.5  9.5 12.7  16.7  12.7  21.4  26.2  31.0 36.5  40.5
450   457.2  6.4  7.9 11.1  9.5 14.3  19.1  12.7  23.9  29.4  34.9 39.7  45.2
500   508.0  6.4  9.5 12.7  9.5 16.1  20.6  12.7  26.2  32.6  38.1 44.5  50.0
550   558.8  6.4  9.5 12.7  9.5   9.5  22.2  12.7  28.6  34.9  41.3 47.6  54.0
600   609.6  6.4  9.5 14.3  9.5   9.5  24.6  12.7  31.0  38.9  46.0 52.4  59.5

 Công ty TNHH Thép Bảo Tín
Mobile/Zalo – 0973.852.798 (Ms Trang)
Email: thepongsaigon@gmail.com– 
http://thepongthephop.blogspot.com/